TOYOTA INNOVA 2022
GIÁ BÁN TOYOTA INNOVA - KHUYẾN MÃI TỐT TẠI TOYOTA HIROSHIMA TÂN CẢNG
Toyota Innova có mặt tại thị trường Việt nam từ năm 2006, ngay sau đó nhanh chóng gặt hái được khá nhiều thành công và liên tục góp mặt trong bảng xếp hạng những mẫu xe bán chạy nhất tháng và năm. Vậy xe Toyota Innova 2022 giá bao nhiêu? Tổng quan thiết kế ngoại - nội thất, trang bị an toàn và động cơ vận hành của xe như thế nào? Mời Quý Khách Hàng cùng tìm hiểu với Toyota Hiroshima Tân Cảng:
Hiện Toyota Innova tại Việt Nam đang được bán ra với bốn phiên bản Innova E, G, Venturer và V. Theo đó, giá xe Toyota Innova được niêm yết từ 755 - 995 triệu đồng tùy phiên bản. Khách hàng muốn mua màu trắng ngọc trai sẽ phải chi thêm 8 triệu đồng.
Bảng giá Xe Innova 2022 mới nhất:
Phiên bản | Giá cũ | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP.HCM | Các tỉnh thành khác | |||
Toyota Innova E | 755.000.000 | 855.380.700 | 836.380.700 | |
Toyota Innova G | 870.000.000 | 982.380.700 | 963.380.700 | |
Toyota Innova V | 995.000.000 | 1.118.880.700 | 1.101.880.700 | |
Toyota Innova Venturer | 885.000.000 | 998.880.700 | 980.880.700 |
Bảng giá niêm yết và giá Toyota Innova 2022 lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn. Đơn vị: VNĐ
Nếu muốn mua Toyota Innova trả góp bạn có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của Toyota Việt Nam với lãi suất tối ưu 08%/ tháng. Chỉ cần thanh toán trước 15% giá trị, là có thể sở hữu được xe Toyota Innova.
Hạng mục | Innova E | Innova G | Innova V | Innova Venture |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.735 x 1.830 x 1.795 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | |||
Trọng lượng (kg) | 1.700 | 1.725 | 1.755 | 1.725 |
Bán kính quay đầu (m) | 5.4 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 178 | |||
Hệ thống treo trước - sau | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng - Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | |||
Phanh trước - sau | Đĩa - Tang trống | |||
Hệ thống lái | Trợ lực lái thủy lực | |||
Kích thước lốp trước - sau | 205/65R16 | 215/55R17 | 205/65R16 | |
La-zăng (inch) | 16 | 17 | 16 |
Nhìn chung, Toyota Innova thế hệ mới trông cứng cáp hơn so với những đàn anh của mình. Thiết kế mới tạo ra sự khỏe khoắn, góc cạnh nhưng vẫn có nét tinh tế. Kích thước tổng thể của Toyota Inova DxRC là 4.735 x 1.830 x 1.795 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.750 mm.
Toyota Innova khi nhìn từ bên hông
Hạng mục | Innova E | Innova G | Innova V | Innova Venture |
Đèn chiếu gần | Halogen, phản xạ đa chiều | LED Projector | ||
Đèn chiều xa | Halogen phản xạ đa chiều | |||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | ||
Đèn pha tự động | Không | Có | ||
Đèn sương mù | Halogen | LED | ||
Cụm đèn sau | Bóng đèn thường | |||
Gương gập điện | Không | Có | ||
Gương chỉnh điện | Có | |||
Sấy gương | Không | |||
Gương tích hợp xi nhan | Có | |||
Gạt mưa phía sau | Có | |||
Gạt mưa tự động | Không | |||
Đóng mở cốp điện | Không | |||
Mở cốp rảnh tay | Không | |||
Cửa hít | Không | |||
Ăng ten | Vây cá | |||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |||
Ống xả | Đơn |
Toyota Innova hiện nay thuộc thế hệ mới mang vẻ ngoài bắt mắt, hiện đại và mạnh mẽ hơn. Điều này thể hiện rõ nhất ở đầu xe với lưới tản nhiệt được làm dày dặn và cứng cáp hơn, cụm đèn trước được thiết kế với đèn pha lớn và vuông vức với bóng LED projector.
Trong bảng giá xe Toyota 2022, mẫu xe Innova có giá khởi điểm từ 755 triệu đồng.
Đáng chú ý nhất trong các phiên bản phải kể đến Innova Venturer với màu đỏ tươi, cùng với đó là các chi tiết ốp viền bằng nhựa màu đen ở bậc cửa và vòm bánh xe. Gương chiếu hậu được tích hợp chỉnh/ gập điện và đèn xi-nhan.
Ở phần đuôi xe, cụm đèn hậu thiết kế khá vuông vức, ăn nhập với tổng thể xe cũng như cụm đèn pha ở trước. Phiên bản Innova Venturer còn có thêm hai viền crôm ở cản sốc sau, bao lấy đèn phanh ở cản sốc.
Thiết kế phía sau đuôi xe Innova phiên bản 2.0E.
Toyota Innova được phân phối với 4 màu sắc cơ bản gồm: Bạc/ Trắng/ Xám/ Nâu đồng đối với các phiên bản Innova 2.0E, 2.0G, 2.0V và 2 màu đặc biệt là Đen, Đỏ chỉ có trên phiên bản Innova Venturer mới ra mắt.
Innova G 2.0AT, Innova Venturer, Innova V 2.0AT có thêm màu trắng ngọc trai, "nhỉnh" hơn 8 triệu so với các phiên bản khác.
Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Toyota Innova E-V-G
Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Toyota Innova Venturer
Hạng mục | Innova E | Innova G | Innova V | Innova Venture |
Vô lăng bọc da | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay | |||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |||
Lẫy chuyển số | Không | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình đơn sắc | Màn hình TFT 4,2 inch | ||
Chất liệu ghế | Nỉ thường | Nỉ cao cấp | Da | Nỉ cao cấp |
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh cơ 4 hướng | |||
Hàng ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay | Gập 60:40, ngả lưng ghế | |
Hàng ghế thứ 3 | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
Không gian bên trong Toyota Innova phiên bản mới nhất khá rộng rãi và hiện đại. Phiên bản G và Venturer có sức chứa lớn nhất, lên đến 8 hành khách. Phiên bản V cao cấp nhất có hàng ghế thứ hai dạng rời (captain chair), ngả độc lập và có thể điều chỉnh trượt. Hàng ghế thứ ba trên xe có thể gập lại để mở rộng không gian chứa hành lý.
Hạng mục | Innova E | Innova G | Innova V | Innova Venture |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||
Khởi động nút bấm | Không | Có | ||
Khởi động từ xa | Không | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập | |||
Hệ thống lọc khí | Không | |||
Cửa sổ trời | Không | |||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||
Sấy hàng ghế trước | Không | |||
Sấy hàng ghế sau | Không | |||
Làm mát hàng ghế trước | Không | |||
Làm mát hàng ghế sau | Không | |||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | |||
Chức năng mát-xa | Không | |||
Màn hình giải trí | 7 inch | 8 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |||
Cổng kết nối AUX | Có | |||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | |||
Cổng kết nối USB | Có | |||
Đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Không | |||
Rèm che nắng cửa sau | Không | |||
Rèm che nắng kính sau | Không | |||
Cổng sạc | Không | |||
Sạc không dây | Không | |||
Phanh tay tự động | Không | |||
Kính cách âm 2 lớp | Không | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Có |
Trang bị tiện nghi trên Toyota Innova ở mức khá cơ bản, có thể kể đến như màn hình cảm ứng kích thước 8 inch, dàn âm thành 6 loa, hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh với cửa gió được bố trí ở khắp các ghế ngồi trên xe, hộc để đồ trước được tích hợp ngăn làm mát, đóng vai trò như một chiếc tủ lạnh mini trên xe. Hầu như vị trí nào trên xe cũng có hộc để chai nước hoặc để đồ, đem đến sự tiện dụng nhất định trong những chuyến đi dài.
Nội thất bên trong của xe Toyota Innova
Hạng mục | Innova E | Innova G | Innova V | Innova Venture |
Kiểu dáng động cơ | VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |||
Số xi lanh | 4 | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.998 | |||
Công nghệ động cơ | DOHC | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 102/5.600 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 183/4.000 | |||
Tổng công suất | 136,7 | |||
Hộp số | 5MT | 6AT | ||
Hệ truyền động | Cầu trước | |||
Đa chế độ lái | Không | |||
Chế độ chạy địa hình | Không | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 14,57 | 12,69 | 12,67 | 12,63 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 8,63 | 7,95 | 7,8 | 8,08 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 10,82 | 9,7 | 9,6 | 9,75 |
Các phiên bản Toyota Innova đều sử dụng động cơ xăng VVT-i, 4 xylanh, DOHC, dung tích 2.0L, sản sinh công suất 102 mã lực tại tua máy 5.600 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 183 Nm tại tua máy 4.000 vòng/phút. Kết hợp với động cơ là hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Trang bị động cơ của Toyota Innova
Hạng mục | Innova G | Innova V | Innova E | Innova Venture |
Chống bó cứng phanh | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |||
Khởi hành ngang dốc | Có | |||
Cân bằng điện tử | Có | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | |||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | |||
Cảnh báo điểm mù | Không | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | |||
Cảm biến trước | 2 | |||
Cảm biến sau | 4 | |||
Camera 360 độ | Không | |||
Camera lùi | Có | |||
Dây đai an toàn | 3 điểm, 7-8 vị trí | |||
Túi khí | 7 |
Tính năng an toàn trên xe Toyota Innova ở mức đủ dùng, đáp ứng các nhu cầu an toàn cơ bản nhất gồm có hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phanh khẩn cấp BA, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, khởi hành ngang dốc HAC, cân bằng điện tử VSC, cảm biến sau, camera lùi, 7 túi khí
1. Toyota Innova có mấy phiên bản?
Innova có 4 phiên bản:
- Innova E
- Innova G
- Innova V
- Innova Venturer
2. Giá của Toyota Innova là bao nhiêu?
Giá Toyota Innova dao động từ 755.000.000 đến 995.000.000 đồng tùy phiên bản.
3. Kích thước xe Toyota Innova là bao nhiêu?
Toyota Innova có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm
4. Xe Toyota Innova có mấy màu?
Hiện xe Innova đang bán có 6 màu: Đen / Trắng / Bạc / Xám / Đỏ/ Đồng ánh kim (tùy phiên bản)
Hi vọng bài viết cập nhật bảng giá xe Toyota Innova 2022 mới nhất cùng những thông tin sơ bộ về thiết kế, trang bị tiện ích và động cơ của chiếc xe thuộc phân khúc MPV này đã giúp Quý Khách Hàng có được những thông tin cần thiết trước khi mua xe.
TOYOTA HIROSHIMA TÂN CẢNG - HT (100% VỐN NHẬT BẢN)
Địa chỉ : 220 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Đại diện kinh doanh:Nguyễn Ngọc Trường
Hotline : 0901 92 33 99